神速 thần tốc
♦ Cực kì mau lẹ, nhanh chóng phi thường. ◇Lỗ Tấn
魯
迅
:
Khởi pháp quan chi độc nhật kí, cánh như thử kì thần tốc da!
豈
法
官
之
讀
日
記
,
竟
如
此
其
神
速
耶
(Thư tín tập
書
信
集
, Trí hứa thọ thường
致
許
壽
裳
).