汙染 ô nhiễm♦ Vấy bẩn, làm dơ bẩn. ◇Tam quốc chí
三國志:
Hoặc nhân Hán mạt chi loạn, binh mã nhiễu nhương, quân thi lưu huyết, ô nhiễm khâu san 或因漢末之亂,
兵馬擾攘,
軍屍流血,
汙染丘山 (Ngụy thư
魏書, Quản Lộ truyện
管輅傳).
♦ Bị vật chất độc truyền bá tạo thành nguy hại. ◇Tam quốc chí
三國志:
Thủy thổ khí độc, tự cổ hữu chi, binh nhập dân xuất, tất sanh tật bệnh, chuyển tương ô nhiễm, vãng giả cụ bất năng phản 水土氣毒,
自古有之,
兵入民出,
必生疾病,
轉相汙染,
往者懼不能反 (Ngô thư
吳書, Toàn Tông truyện
全琮傳).