觀光 quan quang
♦ Đi thăm hỏi chế độ văn vật, tập tục chính giáo của nước người. ◎Như: công ti phái tha xuất quốc quan quang khảo sát .
♦ Đi du lịch thăm viếng. ◎Như: tha thường đáo các địa quan quang du lãm .
♦ Xem xét thưởng lãm. ◇Nho lâm ngoại sử : Tiên sanh giá cá nghị luận, ngã chẩm ma cảm đương? Chỉ thị lễ nhạc đại sự, tự nhiên dã nguyện quan quang , ? , (Đệ tam thất hồi).