作業 tác nghiệp♦ Việc làm, công tác, nghiệp vụ. ◇Tư Mã Quang
司馬光:
Nhân vô bần phú, hàm thất tác nghiệp 人無貧富,
咸失作業 (Dữ Ngô thừa tướng thư
與吳丞相書).
♦ Bài tập (học sinh). ◎Như:
số học tác nghiệp 數學作業,
khóa ngoại tác nghiệp 課外作業 bài tập ở nhà.
♦ Làm việc, lao động. ◎Như:
cao không đái điện tác nghiệp 高空帶電作業 làm việc mắc điện trên không.
♦ Làm thành tội nghiệt. ◇Lỗ Ứng Long
魯應龍:
Nhữ hà tác nghiệp tạo tội, hóa mại giả hương 汝何作業造罪,
貨賣假香 (Nhàn song quát dị chí
閑窗括異志).