雜技 tạp kĩ
♦ Ngày xưa là một loại trò chơi, bao gồm tạp nhạc, trò ca múa, bách hí, v.v. § Cũng gọi là tạp hí .
♦ Ngày nay chỉ các môn biểu diễn như: làm xiếc xe đạp, biễu diễn các thứ tiếng kêu, đi trên dây, múa sư tử, ảo thuật, v.v. § Tiếng Pháp: acrobatie.
♦ Chỉ người làm trò tạp kĩ. ◇Liễu Úc : Nhân đái thú diện, nam vi nữ phục, xướng ưu tạp kĩ, quỷ trạng dị hình Tấu cấm thượng nguyên giác để hí , , , (Liễu Úc ).
♦ Chỉ kĩ năng về các phương diện. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : Thượng nguyệt phiên đài hòa ngã thuyết, yếu tưởng thỉnh nhất vị thanh khách, yếu năng thi, năng tửu, năng tả, năng họa đích, tạp kĩ dũ đa dũ hảo; hựu yếu năng đàm thiên, hựu yếu phẩm hành đoan phương , , , , , , ; , (Đệ tứ nhất hồi).
♦ Thời cũ chỉ các phương thuật như: y bốc, bói tướng, v.v.