肯定 khẳng định
♦ Thừa nhận. ◎Như: tha đích cống hiến, thụ đáo đại gia đích khẳng định , .
♦ Đồng ý, tán thành. ◎Như: tha vấn ngã đồng bất đồng ý giá cá đề nghị, ngã đích hồi đáp thị khẳng định đích , .
♦ Nhất định, chắc chắn. ◎Như: khán tình hình khẳng định hội hạ vũ .
♦ Minh xác, xác định, rõ ràng. ◎Như: ngã khẳng định giá bổn thư thị tha đích . ◇Chu Nhi Phục : Chẩm năng toán liễu ni? Tha kiến tha na dạng hào bất tại hồ đích thần tình, tâm lí hữu điểm cấp liễu, thanh âm dã biến đắc nghiêm tuấn liễu, nhất định yếu tha minh thiên đái đáo xưởng lí hoàn cấp Đào A Mao, giảng đích ngận mạn, cơ hồ thị nhất cá tự nhất cá tự giảng xuất lai đích, ngữ điệu thập phần khẳng định ? , , , , , , 調 (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ nhất bộ cửu ).