結構 kết cấu
♦ § Cũng viết là .
♦ Cất, dựng, làm thành nhà cửa. ◇Lưu Vũ Tích : Kết cấu sơ lâm hạ, Di duyên khúc ngạn ôi , (Bạch thị lang đại duẫn tự Hà Nam kí... ).
♦ Dạng thức kiến trúc. ◇Vương Diên Thọ : Ư thị tường sát kì đống vũ, quan kì kết cấu , (Lỗ linh quang điện phú 殿).
♦ Khung, giàn, cấu trúc (trong vật xây cất). ◎Như: cương cân hỗn ngưng thổ kết cấu khung xi-măng cốt thép.
♦ Cấu trúc, bố cục (trong văn thư, tranh vẽ...). ◇Đàm tả văn chương : Học tập tha môn đích tả tác phương pháp, kết cấu bố cục, khiển từ tạo cú, đối tả hảo văn chương hội hữu ngận đại bang trợ , , , .
♦ Móc nối, thông đồng, câu kết. ◇Lí Cao : Hà Ngụ thâm oán, toại nội ngoại kết cấu, xuất vi Sâm Châu thứ sử , , (Hữu bộc xạ dương công mộ chí ).