洶湧 hung dũng♦ ☆Tương tự:
bành phái 彭湃,
bành phái 澎湃.
♦ § Cũng viết là
hung dũng 洶涌.
♦ Nước chảy ầm ầm, sôi sục. ◇Tô Triệt
蘇轍:
Đào lan hung dũng, phong vân khai hạp 濤瀾洶湧,
風雲開闔 (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí
黃州快哉亭記) Sóng vỗ ầm ầm, gió mây mở đóng.
♦ Hùng hổ, mạnh mẽ. ◇Thái Hành Tử
采蘅子:
Nỗ mục hướng nhân, thế thậm hung dũng 努目向人,
勢甚洶湧 (Trùng minh mạn lục
蟲鳴漫錄, Quyển nhị) Trợn mắt nhìn người, khí thế rất hùng hổ.
♦ Ồn ào, rầm rĩ, huyên náo. ◇Hòa Bang Ngạch
和邦額:
Hữu ông ảo nhị nhân, suất nam phụ lục thất bối, trực nhập thảo đường, hung dũng khiếu mạ 有翁媼二人,
率男婦六七輩,
直入草堂,
洶湧叫罵 (Dạ đàm tùy lục
夜譚隨錄, Bích Bích
碧碧).
♦ Dao động, không yên. ◇La Quán Trung
羅貫中:
Ngũ đại loạn li, nhân tâm hung dũng 五代 亂離,
人心洶湧 (Phong vân hội
風雲會, Đệ tứ chiệp).