期待 kì đãi
♦ Mong đợi, kì vọng, đợi chờ. ◇Hàn Dũ
韓
愈
:
Thị dĩ phụ sở kì đãi, thiết thiết chuyển ngữ ư nhân, bất kiến thành hiệu, thử Dũ chi tội dã
是
以
負
所
期
待
,
竊
竊
轉
語
於
人
,
不
見
成
效
,
此
愈
之
罪
也
(Đáp Du Châu Lí sứ quân thư
答
渝
州
李
使
君
書
).