實現 thật hiện, thực hiện♦ Làm cho thành sự thật. ◎Như:
thật hiện lí tưởng 實現理想. ◇Ba Kim
巴金:
Giá thứ phỏng vấn Nhật Bổn, ngã thật hiện liễu nhị thập niên đích tâm nguyện, ngã đáo liễu Quảng Đảo 這次訪問日本,
我實現了二十年的心願,
我到了廣島 (Tham tác tập
探索集, Phỏng vấn Quảng Đảo
訪問廣島).