活躍 hoạt dược♦ Sôi nổi, mạnh mẽ, sinh động. ◎Như:
tha tại thương tràng thượng thập phần hoạt dược 他在商場上十分活躍.
♦ Thúc đẩy, làm cho phát triển, đẩy mạnh. ◎Như:
hoạt dược nông thôn kinh tế 活躍農村經濟 đẩy mạnh kinh tế nông thôn.
♦ Vận động, hoạt động tích cực. ◇Dương Sóc
楊朔:
Tha tại thục thụy trước, tha đích tư tưởng khước vạn phần thanh tỉnh địa hoạt dược trước 他在熟睡著,
他的思想卻萬分清醒地活躍著 (Nghênh xuân từ
迎春詞).