知名 tri danh
♦ Nhận biết tên gọi sự vật một cách chính xác. ◇Tuân Tử : Danh văn nhi thật dụ, danh chi dụng dã; lũy nhi thành văn, danh chi lệ dã; dụng, lệ câu đắc, vị chi tri danh , ; , ; , , (Chánh danh ).
♦ Cho biết tên họ. ◇Lễ Kí : Nam nữ phi hữu hành môi, bất tương tri danh , (Khúc lễ thượng ). § Ngày xưa hôn lễ có sáu lễ, lễ thứ hai gọi là vấn danh .
♦ Nghe biết tên gọi. ◇Mai Nghiêu Thần : Ngạn bàng thảo thụ mật, Vãng vãng bất tri danh , (Tạp thi tuyệt cú ).
♦ Có tiếng tăm, ai cũng nghe tên. § Cũng như trứ danh . ◇Tân Văn Phòng : Từ đa kí ngụ tỉ hứng chi tác, vô bất tri danh , (Đường tài tử truyện , Vương Cốc ).