聚會 tụ hội
♦ Nhóm họp, tụ hợp. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三
國
演
義
:
Anh hùng tụ hội, các hoài nhất tâm
英
雄
聚
會
,
各
懷
一
心
(Đệ thập tứ hồi)
♦ Cuộc hội họp. ◎Như:
ngã kim thiên hạ ngọ hữu nhất cá tụ hội
我
今
天
下
午
有
一
個
聚
會
.