化妝 hóa trang
♦ § Cũng viết là .
♦ ☆Tương tự: đả ban , tu sức , trang ban .
♦ Trang điểm, tô son điểm phấn. ◇Ba Kim : Tha thê tử chánh tọa tại song khẩu tiểu thư trác tiền hóa trang (Hàn dạ , Bát).
♦ Đặc chỉ nghệ thuật tạo hình, tu sức bề ngoài. § Tức là cách thức dùng các loại son phấn, dầu màu... bôi vẽ mặt mày, hoặc thay đổi quần áo, hoặc mang mặt nạ... (trong hí kịch, điện ảnh, v.v.). ◎Như: hóa trang vũ hội . ◇Điền Hán : Lưu Chấn Thanh tựu tọa, hấp yên hậu, từ từ tẩy diện hóa trang , , (Danh ưu chi tử , Đệ nhất mạc ).