動盪 động đãng♦ § Cũng viết là
動蕩.
♦ Làm cho dao động, không bình tĩnh. ◇Sử Kí
史記:
Cố âm nhạc giả, sở dĩ động đãng huyết mạch, thông lưu tinh thần nhi hòa chánh tâm 故音樂者,
所以動盪血脈,
通流精神而和正心 (Nhạc thư luận
樂書論).
♦ Không yên ổn, không an định. ◎Như
mục tiền thì cục động đãng, đáo xứ nhân tâm hoàng hoàng 目前時局動盪,
到處人心惶惶.