拮据 kiết cư, cát cư
♦ Lao khổ, nhọc nhằn. ◇Thi Kinh : Dư thủ kiết cư, Dư sở loát đồ , (Bân phong , Si hào ) (Lời chim nói) Ta làm việc lao khổ nhọc nhằn, Lấy cỏ lau của ta về (làm ổ).
♦ Quẫn bách, khó khăn, khốn đốn. ◇Hồng Lâu Mộng : Đãn thị thủ đầu bất tế, chư sự kiết cư , (Đệ nhất nhất tứ hồi) Nhưng tình cảnh thiếu hụt, mọi việc quẫn bách.