依違 y vi♦ Trù trừ, không quyết đoán. ◇Lưu Hướng
劉向:
Dư tư cựu bang, Tâm y vi hề 余思舊邦,
心依違兮 (Cửu thán
九歎, Li thế
離世).
♦ Thuận theo.
♦ Hình dung tiếng nhạc trầm bổng, hài hòa động thính. ◇Tào Thực
曹植:
Phi thanh kích trần, Y vi lệ hưởng 飛聲激塵,
依違厲響 (Thất khải
七啟).