模稜 mô lăng
♦ § Cũng viết là
模
棱
.
♦ Tỉ dụ thái độ, ý kiến hoặc lời nói không rõ ràng. ◇Mao Thuẫn
茅
盾
:
Lan nữ sĩ đích đầu động liễu nhất hạ, na thái độ thị mô lăng đắc ngận, biểu thị bất xuất "nhiên" hoặc "phủ"
蘭
女
士
的
頭
動
了
一
下
,
那
態
度
是
模
棱
得
很
,
表
示
不
出
然
或
否
(Đàm
曇
, Nhị).