出息 xuất tức
♦ Hơi thở ra. ◇Mã Ngọc : Vong tình tuyệt ái niệm, hảo bả ý mã tâm viên lao hệ, miên miên mật mật. Hữu tự xuất tức, thường bất bảo nhập tức , , 綿綿. , (Nữ quan tử , Từ ).
♦ Thu lợi, thu hoạch. ◇Thẩm Tòng Văn : Nhất tòa niễn phường đích xuất tức, mỗi thiên khả thu thất thăng mễ, tam đẩu khang , , (Biên thành , Thập thất ).
♦ Khá lên, tiến triển. ◇Hồng Lâu Mộng : Minh nhi nhĩ phục thị ngã bãi, ngã nhận nhĩ tố can nữ hài nhi, ngã nhất điều lí, nhĩ tựu xuất tức liễu , , 調, (Đệ nhị thập thất hồi) Ngày mai mày sang hầu tao, tao sẽ nhận làm con nuôi, tao trông nom cho, sau này mày sẽ nên người.
♦ Tiền đồ hoặc chí khí phát triển của riêng mỗi người.
♦ Tình huống chi tiết bên trong. ◇Tào Ngu : Tha môn gia lí giá điểm xuất tức đương ngã bất tri đạo? ? (Lôi vũ , Đệ tam mạc).
♦ Xuất sắc, tốt đẹp đặc biệt. ◇Vương Trinh : Đại mạch khả tác chúc phạn, thậm vi xuất tức; tiểu mạch ma miến, khả tác bính nhị, bão nhi hữu lực; nhược dụng trù công tạo chi, vưu vi trân vị , ; , , ; , (Nông thư , Quyển thất).