難聞 nan văn
♦ Khó ngửi. ◎Như:
ốc tiền đích thủy câu bị lạp sắc đổ tắc trụ liễu, bất cận xú vị nan văn, dã nghiêm trọng ảnh hưởng hoàn cảnh vệ sinh
屋
前
的
水
溝
被
垃
圾
堵
塞
住
了
,
不
僅
臭
味
難
聞
,
也
嚴
重
影
響
環
境
衛
生
.