開拓 khai thác♦ Mở rộng đất đai, bờ cõi. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Tiên đế khai thác thổ vũ, cù lao hậu định, nhi kim đạn tiểu phí, cử nhi khí chi 先帝開拓土宇,
劬勞後定,
而今憚小費,
舉而棄之 (Ngu Hủ truyện
虞詡傳).
♦ Phiếm chỉ khoách đại, khoách sung. ◇Cựu Đường Thư
舊唐書:
Đương yếu hại địa khai thác cựu thành, hoặc tự sáng chế, xích địa các sổ bách lí 當要害地開拓舊城,
或自創制,
斥地各數百里 (Vương Trung Tự truyện
王忠嗣傳).
♦ Khai sáng, sáng lập. ◇Tam quốc chí
三國志:
Bệ hạ phụng Vũ Hoàng Đế khai thác chi đại nghiệp, thủ Văn Hoàng Đế khắc chung chi nguyên tự 陛下奉武皇帝開拓之大業,
守文皇帝克終之元緒 (Ngụy chí
魏志, Dương Phụ truyện
楊阜傳).
♦ Mở mang, khai khẩn. ◇Nam Tề Thư
南齊書:
Khai thác di hoang, sảo thành quận huyện 開拓夷荒,
稍成郡縣 (Châu quận chí hạ
州郡志下).
♦ Khai mở, mở đường.
♦ Xây dựng, đào đường hầm... để chuẩn bị khai quật quáng vật.