歸宿 quy túc
♦ Chốn đi về, nơi quy tụ. ◇Tần Quan : Biệt bạch hắc âm dương, yếu kì quy túc, quyết kì hiềm nghi, thử luận sự chi văn, như Tô Tần, Trương Nghi chi sở tác thị dã , 宿, , , , (Hàn Dũ luận ).
♦ Nơi dừng chân, chỗ nghỉ ngơi. ◇Liêu trai chí dị : Nhật kí mộ, trì trừ khoáng dã, vô sở quy túc , , 宿 (Trừu tràng ).
♦ Kết cục, kết quả, chỗ kí thác sau cùng. ◇Thanh Xuân Chi Ca : Giá thị ngã tối hậu đích quy túc: quang vinh địa tử 宿: (Đệ nhị bộ, Đệ nhị ngũ chương).