陂陀 pha đà
♦ Không bằng phẳng, gồ ghề, gập gềnh, không thuận lợi. ◇Tư Mã Tương Như
司
馬
相
如
:
Bãi trì pha đà, hạ chúc giang hà
罷
池
陂
陀
,
下
屬
江
河
(Tử Hư phú
子
虛
賦
).