奶奶 nãi nãi
♦ § Cũng viết là: nãi nãi , nãi nãi .
♦ Bà (tổ mẫu).
♦ Tiếng tôn xưng phụ nữ ngang tuổi với bà.
♦ Tiếng tôn xưng phụ nữ đã có chồng. § Cũng nói là: phu nhân , thái thái .
♦ Người Mãn Thanh gọi là mẹ (mẫu thân) là nãi nãi .
♦ Tiếng tì bộc gọi bà chủ.
♦ Tiếng gọi thân yêu người nữ. § Cũng như: tả tả . ◇Tây sương kí 西: Đầu chí đắc kiến nhĩ đa tình tiểu nãi nãi, tiều tụy hình hài, sấu tự ma kiết , , (Đệ tứ bổn , Đệ nhất chiết). § Tiểu nãi nãi ở đây là lời Trương Quân Thụy gọi người yêu của mình là Thôi Oanh Oanh.
♦ Bầu vú. ◇Lí Hành Đạo : Tắc kiến tha bạch tông tông lưỡng chích liệu đại dã tự đích đại nãi nãi, tất định thị dưỡng nhi tử đích , (Khôi lan kí , Đệ nhị chiệp).