知己 tri kỉ♦ Biết rõ mình, hiểu mình. ◇Ba Kim
巴金:
Ngã một hữu nhất cá chỉ đạo ngã đích tiên sanh, ngã dã một hữu nhất cá tri kỉ đích bằng hữu 我沒有一個指導我的先生,
我也沒有一個知己的朋友 (Thu
秋, Lục).
♦ Người bên này và bên kia cùng hiểu biết nhau và có tình thân hữu sâu đậm. ◇Vương Bột
王勃:
Hải nội tồn tri kỉ, Thiên nhai nhược bỉ lân 海內存知己,
天涯若比鄰 (Đỗ Thiếu Phủ chi nhậm Thục Châu
杜少府之任蜀州).