必然 tất nhiên
♦ Sự lí ắt phải như thế, dĩ nhiên. ◇Tô Thức : Thận trọng tắc tất thành, khinh phát tắc đa bại, thử lí chi tất nhiên dã , , (Nghĩ tiến sĩ đối ngự thí sách ).
♦ (Triết học) Lẽ đương nhiên, tất yếu. § Chỉ quy luật khách quan mà y theo đó sự vật phát triển biến hóa, không hề thay đổi vì ý chí con người. Tiếng Anh: necessity; inevitability.