閃爍 thiểm thước♦ (Ánh sáng) lập lòe, lấp lánh, chớp tắt. ◇Cổ kim tiểu thuyết
古今小說:
Chỉ kiến châu quang thiểm thước, bảo sắc huy hoàng, thậm thị khả ái 只見珠光閃爍,
寶色輝煌,
甚是可愛 (Tương hưng ca trùng hội trân châu sam
蔣興哥重會珍珠衫).
♦ Chợt ẩn chợt hiện, biến động không định. ◇Anh liệt truyện
英烈傳:
Gia huynh dã năng sử lưỡng điều thiết tiên, ước tam thập dư cân, vận đắc bách bàn thiểm thước 家兄也能使兩條鐵鞭,
約三十餘觔,
運得百般閃鑠 (Đê thất hồi).
♦ Hiện ra, lộ ra. ◇Sa Đinh
沙汀:
Tha bộ lí khinh khoái, phong nhuận đích kiểm đản thượng thiểm thước trước đắc ý đích hạnh phúc đích hoan tiếu 她步履輕快,
豐潤的臉蛋上閃爍著得意的幸福的歡笑 (Khốn thú kí
困獸記, Thập).
♦ (Nói) úp mở, mập mờ. ◇Kiếp dư hôi
劫餘灰:
Tha thuyết thoại thuyết đắc như thử thiểm thước, tất định tri đạo lệnh điệt đích sở tại 他說話說得如此閃爍,
必定知道令姪的所在 (Đệ thập tứ hồi).
♦ Tỉ dụ ngắn ngủi, mờ nhạt, không sâu đậm. ◎Như:
chỉ đắc nhất thiểm thước đích ấn tượng 只得一閃鑠的印象.