雲夢 vân mộng♦ § Cũng viết là
雲瞢.
♦ Tên chằm thời xưa. § Trước đời Hán Ngụy, phạm vi
Vân Mộng 雲夢 không lớn lắm, sau đời Tấn,
Vân Mộng bao gồm cả
Động Đình Hồ 洞庭湖. ◇Lí Tần
李頻:
Khứ nhạn viễn xung Vân Mộng tuyết, Li nhân độc thướng Động Đình thuyền 去雁遠衝雲夢雪,
離人獨上洞庭船 (Tương khẩu tống hữu nhân
湘口送友人).
♦ Mượn chỉ đất Sở thời cổ. ◇Lục Quy Mông
陸龜蒙:
Nhất triêu Vân Mộng vi binh chí, Hung hãm phong mang não đồ địa 一朝雲夢圍兵至,
胸陷鋒鋩腦塗地 (Khánh phong trạch cổ tỉnh hành
慶封宅古井行).