羽儀 vũ nghi
♦ Tỉ dụ ở địa vị cao và có tài đức, được người ta tôn trọng và lấy làm mẫu mực. ◇Hàn Dũ : Trí dĩ mưu chi, nhân dĩ cư chi, ngô tri kì khứ thị nhi vũ nghi ư thiên triều dã bất viễn hĩ , , (Yến hỉ đình kí ).
♦ Cánh chim. ◇Niếp Di Trung : Cánh nguyện sanh vũ nghi, Phi thân nhập thanh minh , (Hồ vô nhân hành ).
♦ Giúp đỡ, phụ dực. ◇Trần Lượng : Vãn trị huynh tật, lại quân vũ nghi , (Tế Quách Đức Dương văn ).
♦  Cờ xí, vũ mao... dùng trong nghi trượng. ◇Cựu Đường Thư : (Ngụy) Trưng bình sanh kiệm tố, kim dĩ nhất phẩm lễ táng, vũ nghi thậm thịnh, phi vong giả tâm chí , , , (Ngụy Trưng truyện ).
♦ Quân hộ vệ của vua. ◇Tân Đường Thư : Dĩ thanh bình tử đệ vi vũ nghi, vương tả hữu hữu vũ nghi trưởng bát nhân, thanh bình quan kiến vương bất đắc bội kiếm, duy vũ nghi trưởng bội chi vi thân tín , , , (Nam man truyện thượng , Nam chiếu thượng ).