示愛 thị ái
♦ (Hướng tới người khác) tỏ ý yêu thương, ái mộ. ◎Như:
thanh niên nam nữ thị ái thì, thường hỉ cấu mãi tiên hoa tương tặng
青
年
男
女
示
愛
時
,
常
喜
購
買
鮮
花
相
贈
.