無聊 vô liêu♦ Quạnh hiu, buồn bã, sầu muộn. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Ư thị chí vô liêu thời, nữ triếp nhất chí 於是至無聊時,
女輒一至 (Hương Ngọc
香玉) Từ đó cứ lúc quạnh hiu buồn bã thì nàng lại đến.
♦ Cùng khốn, không nơi nương tựa. ◇Liệt nữ truyện
列女傳:
Tranh ấp tương sát, phụ mẫu vô liêu 爭邑相殺,
父母無聊 (Tề đông quách khương
齊東郭姜).
♦ Vô vị, nhàm chán. ◎Như:
lão đàm cật xuyên, thái vô liêu liễu 老談吃穿,
太無聊了 cứ nói mãi chuyện ăn với mặc, chán quá. ◇Đỗ Mục
杜牧:
Vô cùng trần thổ vô liêu sự, Bất đắc thanh ngôn giải bất hưu 無窮塵土無聊事,
不得清言解不休 (Kí chiết đông hàn nghệ bình sự
寄浙東韓乂評事).
♦ Không biết làm sao. ◇Trương Cư Chánh
張居正:
Nhi dân cùng thế túc, kế nãi vô liêu 而民窮勢蹙,
計乃無聊 (Khán tường hộ bộ tiến trình yết thiếp sớ
看詳戶部進呈揭帖疏).