綽約 xước ước
♦ Ẻo lả.
♦ Nhu mì, xinh xắn.
♦ Chỉ người đẹp. ◇Liêu trai chí dị
聊
齋
志
異
:
Mẫu kiến kì xước ước khả ái, thủy cảm dữ ngôn
母
見
其
綽
約
可
愛
,
始
敢
與
言
(Niếp Tiểu Thiến
聶
小
倩
) Bà mẹ thấy người xinh đẹp dễ thương, mới dám nói chuyện.