嘉平 gia bình
♦ Tháng chạp. ◇Sử Kí
史
記
:
Tam thập nhất niên thập nhị nguyệt, cánh danh lạp viết "gia bình"
三
十
一
年
十
二
月
,
更
名
臘
曰
嘉
平
(Tần Thủy Hoàng bổn kỉ
秦
始
皇
本
紀
).