端詳 đoan tường
♦ Kĩ càng, cẩn thận. ◇Quan Hán Khanh : Đại cương lai âm dương thiên hữu chuẩn, trạch nhật yêu đoan tường , (Ngọc kính đài , Đệ nhất chiệp).
♦ Đoan trang, hiền thục. ◇Tây sương kí 西: Đại nhân gia cử chỉ đoan tường, toàn một na bán điểm nhi khinh cuồng , (Đệ nhất bổn , Đệ nhị chiết). § Nhượng Tống dịch thơ: Bóng dáng thực con nhà lịch sự, Trăm phần không lẫn nửa trai lơ!
♦ Xem xét, liệu lường. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhất diện thuyết, nhất diện tế tế đoan tường liễu bán nhật , (Đệ tứ nhất hồi).
♦ Đầu cuối, ngọn nguồn. ◇Hồng Lâu Mộng : Yêu tri đoan tường, thả thính hạ hồi phân giải , (Đệ nhị thập hồi).