思量 tư lượng
♦ Chí thú và khí lượng. ◇Tam quốc chí : Hoàng Quyền hoằng nhã tư lượng, Lí Khôi công lượng chí nghiệp (...) hàm dĩ sở trường, hiển danh phát tích , (...), (Thục chí , Hoàng Quyền truyện bình ).
♦ Suy nghĩ, đắn đo. ◇Hồng Lâu Mộng : Giả Dung xuất liễu Vinh Quốc Phủ hồi gia, nhất lộ tư lượng, tưởng xuất nhất cá chủ ý lai , , (Đệ nhị tứ hồi).
♦ Thương lượng. ◇Tây du kí 西: (Chư hầu) hựu bất cảm đả củng, hựu bất cảm hỗn tạp, chúng nhân tư lượng, phục tại địa thượng, hựu tẩu bất động (), , , , (Đệ thất hồi).
♦ Nhớ nghĩ, tương tư. ◇Tống Huy Tông : Tri tha cố cung hà xứ? Chẩm bất tư lượng, trừ mộng lí hữu thì tằng khứ ? , (Yến san đình , Từ ).
♦ Tâm tư. ◇Trần Đại Thanh : Chánh cận trước thu ngâm lục song, tả u tình phí tận liễu tư lượng , (Phấn điệp nhi , Thưởng quế hoa ).
♦ Lo ngại, ưu tư (phương ngôn). ◇Lương Bân : Thoại cương thổ xuất, hựu tưởng đáo: Chí Hòa tẩu liễu, gia lí chỉ thặng tha nhất cá nhân, tựu hựu phạm liễu tư lượng , : , , (Bá hỏa kí , Tam nhất ).