綿蠻 miên man♦ Chim nhỏ hoặc tiếng chim. ◇Ngô Quân
吳均:
Xuân cơ minh yểu điệu, Hạ điểu tứ miên man 春機鳴窈窕,
夏鳥思綿蠻 (Hòa tiêu tẩy mã tử hiển cổ ý
和蕭洗馬子顯古意, Chi lục). ◇Lô Chiếu Lân
盧照鄰:
Dục tự tha hương biệt, U cốc hữu miên man 欲敘他鄉別,
幽谷有綿蠻 (Miên châu quan trì tặng biệt...
綿州官池贈別同賦灣字).