蛺蝶 kiệp điệp♦ Một loài bướm. § Cũng đọc là
hiệp. § Còn đọc là
giáp. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi 穿花蛺蝶深深見,
點水蜻蜓款款飛 (Khúc giang
曲江) Nhiều con bươm bướm châm hoa hiện ra, Những con chuồn chuồn điểm nước chậm chậm bay.