蜻蜓點水 tinh đình điểm thủy
♦ Chuồn chuồn điểm nước. Tỉ dụ tiếp xúc hời hợt ngoài mặt, không đào sâu, không thâm nhập. ◎Như:
tố học vấn nhược chỉ thị tinh đình điểm thủy, tắc vô pháp hữu cánh thâm nhập đích kiến giải
做
學
問
若
只
是
蜻
蜓
點
水
,
則
無
法
有
更
深
入
的
見
解
.