潭沱 đàm đà
♦ Bồng bềnh, trôi nổi (theo sóng nước). ◇Đỗ Phủ
杜
甫
:
Xuân quang đàm đà Tần Đông Đình, Chử bồ nha bạch thủy hạnh thanh
春
光
潭
沱
秦
東
亭
,
渚
蒲
牙
白
水
荇
青
(Túy ca hành
醉
歌
行
).