潭潭 đàm đàm♦ Sâu rộng. ◇Vô danh thị
無名氏:
Loan tiên sủng triệu tự thiên lai, Hoàng phi tử các, đàm đàm như hải 鸞箋寵召自天來,
黃扉紫閣,
潭潭如海 (Minh phụng kí
鳴鳳記, Lục cô cứu dịch
陸姑救易).
♦ (Tượng thanh) Thùng thùng, rầm rầm. § Thường dùng cho tiếng trống. ◇Âu Dương Tu
歐陽修:
Hiểu cổ đàm đàm khách mộng kinh, Hổ Nha Than thượng tác thuyền hành 曉鼓潭潭客夢驚,
虎牙灘上作船行 (Sơ chí Hổ Nha Than kiến giang san loại long môn
初至虎牙灘見江山類龍門).