借口 tá khẩu
♦ Mượn cớ, lấy cớ, viện cớ. ◇Nho lâm ngoại sử : Nhĩ nhược thị tá khẩu bất khẳng tiền khứ, tiện thị tham đồ an dật, tại gia luyến trước thê tử, nãi thị bất hiếu chi tử, tòng thử nhĩ tiện bất hứa tái kiến ngã đích diện liễu , 便, , , 便 (Đệ tam cửu hồi).
♦ Cớ, lí do viện ra. ◎Như: tha tổng thị dĩ tắc xa tố vi trì đáo đích tá khẩu .
♦ § Cũng nói là: tạ khẩu .