圖像 đồ tượng♦ § Cũng viết là
đồ tượng 圖象.
♦ Vẽ hình, vẽ tranh. ◇Phó Hàm
傅咸:
Kí minh lặc ư chung đỉnh, Hựu đồ tượng ư đan thanh 既銘勒於鐘鼎,
又圖像於丹青 (Biện Hòa họa tượng phú
卞和畫像賦).
♦ Tranh vẽ, hình chụp, tượng điêu khắc... ◇Hàn Dũ
韓愈:
Đồ tượng chi uy, Ý muội tựu diệt 圖像之威,
䵝昧就滅 (Cù châu từ yển vương miếu bi
衢州徐偃王廟碑).