能幹 năng cán
♦ Tài cán, tài năng. ◇Hậu Hán Thư : (Mạnh) Thường an nhân hoằng nghĩa, đam lạc đạo đức, thanh hành xuất tục, năng cán tuyệt quần , , , (Tuần lại truyện , Mạnh Thường ).
♦ Có tài, giỏi giang. ◇Âu Dương Tu : Đại Châu chư trại chủ giam áp tam thập dư viên, nội vô tam tứ nhân năng cán nhi hiểu sự giả , (Luận tây bắc sự nghi trát tử 西).