戎服 nhung phục♦ Quần áo quân đội. Cũng chỉ mặc quân phục. ☆Tương tự:
nhung y 戎衣. ◇Chu Tử ngữ loại
朱子語類:
Tùy Dương Đế du hạnh, lệnh quần thần giai dĩ nhung phục tòng 隋煬帝游幸,
令群臣皆以戎服從 (Quyển cửu nhất). ◇Tử Hư Tử
子虛子:
Đàm Diên Khải nhung phục xuất tọa đại đường, trảm Vạn Phu Hùng đẳng tứ nhân ư án hạ 譚延闓戎服出坐大堂,
斬萬夫雄等四人於案下 (Tương sự kí
湘事記, Quân sự thiên ngũ
軍事篇五).