投機 đầu cơ
♦ Máy ném đá (chiến cụ đời xưa).
♦ Khí giới có con chốt, cái bật.
♦ Liệu đúng thời cơ.
♦ Hai bên khế hợp. Sau thường chỉ ý kiến tương hợp. ◇Trần Nhữ Nguyên : Tửu phùng tri kỉ thiên chung thiểu, Thoại bất đầu cơ bán cú đa , (Kim Liên kí , Cấu hấn ).
♦ Thừa dịp mưu lợi. ◇Chu Nhi Phục : Chu Diên Niên lão thị tố đầu cơ mãi mại, hựu một hữu bổn sự, tối hậu thực quang lạp đảo , , (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ nhất bộ thập ngũ ).
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Khế hợp tâm cơ Phật tổ. Ý nói giác ngộ hoàn toàn. ◇Cổ Tôn Túc Ngữ Lục 宿: Trí dữ lí minh, cảnh dữ thần hội. Như nhân ẩm thủy, lãnh noãn tự tri. Thành tai thị ngôn dã, nãi hữu "Đầu cơ tụng" vân , . , . , "" (Phật Nhãn hòa thượng phổ thuyết ngữ lục ).
♦ Con dế. Tức xúc chức .