拉倒 lạp đảo
♦ Thôi, xóa bỏ, không tiến hành nữa. ◇Triệu Thụ Lí
趙
樹
理
:
Cha cân Lưu gia giá môn thân sự khả toán năng lạp đảo liễu ba?
咱
跟
劉
家
這
門
親
事
可
算
能
拉
倒
了
吧
? (Tà bất áp chánh
邪
不
壓
正
, Nhị).