統一 thống nhất♦ Hợp lại làm một khối (chỉnh thể). § Tương đối với
phân liệt 分裂. ◇Tô Thức
蘇軾:
Tích Cao Đế kích diệt Hạng Tịch, thống nhất tứ hải, chư hầu đại thần, tương suất nhi đế chi 昔高帝擊滅項籍,
統一四海,
諸侯大臣,
相率而帝之 (Chu Công luận
周公論).
♦ Quy về một mối (nhất trí). § Tương đối với
phân kì 分歧. ◇Hán Thư
漢書:
Vũ công kí kháng, diệc địch tư văn, hiến chương lục học, thống nhất thánh chân 武功既抗,
亦迪斯文,
憲章六學,
統一聖真 (Tự truyện hạ
敘傳下).