心虛 tâm hư
♦ Không có thành kiến, không cố chấp, không tự mãn. ◇Hoài Nam Tử : Cố đắc đạo giả, chí nhược nhi sự cường, tâm hư nhi ứng đương , , (Nguyên đạo ).
♦ Sợ hãi; khiếp đảm; chột dạ; giật mình. ◎Như: tố tặc tâm hư có tật giật mình. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Hạ Tác Nhân thử thì tâm hư dĩ kinh đáo liễu cực điểm, nhất khán kiến liễu hách đắc hồn bất phụ thể, hãn như vũ hạ, bất giác chiến đẩu khởi lai , , , (Quyển ngũ lục).
♦ Thần kinh suy nhược. Cũng có nghĩa là tim đập không bình thường. ◇Hồng Lâu Mộng : Giả Chính... cản khứ, chuyển quá nhất tiểu pha, thúc nhiên bất kiến, Giả Chính dĩ cản đắc tâm hư khí suyễn, kinh nghi bất định ..., , , , (Hồi 120) Giả Chính chạy đuổi theo, đến một cồn đất nhỏ, bỗng không thấy nữa. Giả Chính tim đập thình thịch, thở dốc lên, trong lòng ngờ vực.