密切 mật thiết
♦ Thân mật, gần gũi. ◇Văn minh tiểu sử : Do như kỉ niên trụ tại không san lí diện, bất kiến nhân đích tung tích, hốt nhiên lai liễu nhất vị cựu hữu mật thiết đàm tâm, na nhất chủng hoan hỉ đích tâm, trực tòng đỗ để lí phát xuất lai , , , , (Đệ nhị ngũ hồi).
♦ Kĩ càng, chu đáo, cặn kẽ, nghiêm mật. ◇Thủy hử truyện : Khả lệnh lao cố hãm xa thịnh tái, mật thiết sai đích đương nhân viên, liên dạ giải thượng kinh sư , , (Đệ tứ thập hồi).
♦ Làm cho gần gũi, gắn bó.