置身 trí thân♦ Đặt mình trong, đặt mình vào. § Ở trong một hoàn cảnh hoặc trường hợp nào đó. ◎Như:
mạn thiên vân vụ, nhượng nhân bất tri trí thân hà xứ? 漫天雲霧,
讓人不知置身何處? ◇Lục Du
陸游:
Khẳng tòng Phóng Ông lai trụ san, Thùy vân trí thân bất đắc sở? 肯從放翁來住山,
誰云置身不得所? (Huề anh tôn túy mai hoa hạ
攜癭樽醉梅花下). §
Phóng Ông 放翁 là hiệu của Lục Du.